Trước khi mua một cây đàn piano cũ Yamaha, việc biết năm sản xuất là rất quan trọng để đánh giá chất lượng và giá trị của cây đàn. Việc biết năm sản xuất của cây đàn Piano Yamaha cũ là rất quan trọng để đảm bảo bạn đang mua được sản phẩm chất lượng và phù hợp với nhu cầu của mình. Hãy đảm bảo bạn có đầy đủ thông tin trước khi quyết định mua cây đàn. Hãy cùng Trung Tâm Nhạc Cụ Đàn Piano Tìm hiểu Về Năm Sản Xuất Đàn Piano Cơ Yamaha nhé
Số Seri của cây đàn là thông tin quan trọng nhất để xác định năm sản xuất của cây đàn. Số Seri thường được đánh dấu trên khung đàn, thường ở phía trong khi bạn mở nắp của cây đàn. Bạn có thể hỏi người bán hoặc tự mình kiểm tra. Sau khi có số Seri, bạn có thể tra cứu thông tin trên internet để biết năm sản xuất cụ thể của cây đàn. Yamaha có các trang web chính thức hoặc các diễn đàn âm nhạc nơi bạn có thể tìm thấy thông tin này.
Năm sản xuất đóng vai trò quan trọng trong việc xác định chất lượng âm thanh, bàn phím và độ bền của cây đàn. Một số phiên bản mới hơn có thể có cải tiến về công nghệ âm thanh và thiết kế, tuy nhiên không phải lúc nào cũng có sự khác biệt rõ rệt so với các phiên bản trước đó.
Để đánh giá chính xác tình trạng của cây đàn, bạn nên kiểm tra trực tiếp âm thanh và bàn phím. Kiểm tra các phím có phản ứng tốt, không có tiếng động lạ hay các phím bị hư hỏng. Đối với âm thanh, nghe từng dải tần để đảm bảo không có vấn đề về âm thanh phát ra. Nếu có thể, hãy tìm mua cây đàn từ những nơi có chế độ bảo hành tốt và có uy tín. Điều này sẽ giúp bạn yên tâm hơn khi mua cây đàn Piano Yamaha cũ.
SỐ SERI – NĂM SẢN XUẤT PIANO YAMAHA
Số Seri của đàn Piano Yamaha cơ chứa đựng nhiều thông tin quan trọng về năm sản xuất, nơi sản xuất và model của đàn. Dưới đây là cách Yamaha quy định ký hiệu số Seri và ý nghĩa của từng phần trong số Seri đó:
Phần CHỮ (Thể hiện thông tin nơi sản xuất và kích thước đàn)
Hầu hết Piano Yamaha nhập khẩu Nhật Bản về Việt Nam đều sản xuất từ năm 1970 trở đi, vẫn đảm bảo chất lượng và âm thanh nguyên vẹn.
Phần SỐ (Thể hiện năm sản xuất)
- Seri 7 chữ số ( hàng triệu ), bắt đầu bằng 1: Đàn được sản xuất từ năm 1970 đến 1974
- Seri 7 chữ số ( hàng triệu ), bắt đầu bằng 2: Đàn được sản xuất từ năm 1975 đến 1979
- Seri 7 chữ số ( hàng triệu ), bắt đầu bằng 3: Đàn được sản xuất từ năm 1980 đến 1984
- Seri 7 chữ số ( hàng triệu ), bắt đầu bằng 4: Đàn được sản xuất từ năm 1985 đến 1989
- Seri 7 chữ số ( hàng triệu ), bắt đầu bằng 5: Đàn được sản xuất từ năm 1990 trở đi
- Seri 7 chữ số ( hàng triệu ), bắt đầu bằng 6: Đàn được sản xuất từ năm 2000 trở đi
NHÀ MÁY SẢN XUẤT PIANO YAMAHA
Yamaha hiện tại có các nhà máy sản xuất đàn piano trên khắp thế giới để đáp ứng nhu cầu của thị trường và khách hàng. Dưới đây là các thông tin cụ thể về các nhà máy sản xuất và các mã model đàn Piano Yamaha:
- Thomaston, Georgia, Hoa Kỳ: Các model bắt đầu bằng chữ “T” như T118, T121, T125, … được sản xuất tại đây.
- Nam Haven, Michigan, Hoa Kỳ: Các model bắt đầu bằng chữ “U” như U1, U2, U3, … được sản xuất tại đây.
- China: Các model bắt đầu bằng chữ “H” như H5, H6, … được sản xuất tại Trung Quốc.
- Đào Viên, Đài Loan: Các model bắt đầu bằng chữ “YT” như YT133, YT143, … được sản xuất tại Đài Loan.
- Jakarta, Indonesia: Các model bắt đầu bằng chữ “J” như JU109, JU109 PE, … được sản xuất tại Indonesia.
- Hamamatsu, Nhật Bản: Tất cả các model không thuộc các mã model đã nêu trên thường được sản xuất tại Hamamatsu, Nhật Bản. Ví dụ: các model bắt đầu bằng “YU” như YU1, YU3, … và các model bắt đầu bằng “W” như W101, W105, …
BẢNG TRA CỨU CHI TIẾT SỐ SERI PIANO YAMAHA UPRIGHT
YAMAHA | U1H | 1420000 – 3130000 | 1971 – 1980 | Upright |
YAMAHA | U1G | 1230000 – 1420000 | 1971 – 1972 | Upright |
YAMAHA | U1F | 1040000 – 1230000 | 1970 – 1971 | Upright |
YAMAHA | U1D | 110000 – 410000 | 1959 – 1965 | Upright |
YAMAHA | U1E | 410000 – 1040000 | 1965 – 1970 | Upright |
YAMAHA | U1A | 3670000 – 4450000 | 1982 – 1987 | Upright |
YAMAHA | U2H | 1420000 – 3130000 | 1971 – 1980 | Upright |
YAMAHA | U2G | 1230000 – 1420000 | 1971 – 1972 | Upright |
YAMAHA | U2F | 1040000 – 1230000 | 1970 – 1971 | Upright |
YAMAHA | U2C | 410000 – 1040000 | 1965 – 1970 | Upright |
YAMAHA | U2D | 110000 – 410000 | 1959 -1965 | Upright |
YAMAHA | U3H | 1420000 – 3130000 | 1971 – 1980 | Upright |
YAMAHA | U3G | 1230000 – 1420000 | 1971 – 1972 | Upright |
YAMAHA | U3F | 1040000 – 1230000 | 1970 – 1971 | Upright |
YAMAHA | U3D | 110000 – 410000 | 1959 – 1965 | Upright |
Model Piano Yamaha UPRIGHT DÒNG CAO CẤP
Nếu gia đình quý khách có điều kiện kinh tế tốt và đang tìm kiếm các dòng đàn Piano Yamaha cao cấp, đáng để lưu ý là các dòng mới nhất có chất lượng gia công cao và âm thanh xuất sắc. Các dòng đàn piano này thường có giá cao hơn so với các dòng thông thường, nhưng mang đến chất lượng âm thanh và cảm giác chơi piano tốt nhất của Yamaha. Ngoài ra, với việc chọn các dòng đàn piano mới, quý khách sẽ có cơ hội sở hữu các sản phẩm gần như mới, với trạng thái hiện đại và ít hơn về khả năng cần bảo trì so với các đàn đã qua sử dụng.
YAMAHA | U3M | 3250000 – 3580000 | 1980 – 1982 | Upright |
YAMAHA | U3A | 3670000 – 4450000 | 1082 – 1987 | Upright |
YAMAHA | U1M | 3250000 – 3580000 | 1980 – 1982 | Upright |
YAMAHA | U2M | 3250000 – 3580000 | 1980 – 1982 | Upright |
YAMAHA | U10BL | 45100000 – 4700000 | 1988 – 1990 | Upright |
YAMAHA | U30BL | 45100000 – 4700000 | 1988 – 1990 | Upright |
YAMAHA | YUA | 2700000 – 3680000 | 1978 – 1982 | Upright |
YAMAHA | YUS | 3250000 – 3580000 | 1980 – 1982 | Upright |
YAMAHA | YUX | 3250000 – 3580000 | 1980 – 1982 | Upright |
YAMAHA | UX3 | 3670000 – 4640000 | 1982 – 1988 | Upright |
YAMAHA | UX | 2000000 – 3200000 | 1975 – 1980 | Upright |
YAMAHA | W106 | 2000000 – 3210000 | 1975 – 1980 | Upright |
YAMAHA | W101 | 1950000 – 3210000 | 1974 – 1980 | Upright |
YAMAHA | W101B | 3210000 – 3670000 | 1980 – 1982 | Upright |
YAMAHA | W102BS | 3210000 – 4510000 | 1980 – 1987 | Upright |
YAMAHA | W104B | 3210000 – 3670000 | 1980 – 1982 | Upright |
PIANO GRAND YAMAHA
Hãng | MODEL | SERI | NĂM SX | PEDAL |
YAMAHA | G2B | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 | 3 |
YAMAHA | G3B | 4700001 – 4890000 | 1988-1991 | 3 |
YAMAHA | G5B | 4700002 – 4890000 | 1988-1992 | 3 |
YAMAHA | G3E | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 | 3 |
YAMAHA | G5E | 4890001 – 5360000 | 1990-1995 | 3 |
YAMAHA | G3A | 4250000 – 4700000 | 1985-1988 | 3 |
YAMAHA | G5A | 4250001 – 4700000 | 1985-1989 | 3 |
YAMAHA | G7 | 60000 – 600000 | 1954-1967 | 2 |
YAMAHA | C3 | 650000 – 1040000 | 1967-1970 | 2 |
YAMAHA | C3B | 1230000 – 3010000 | 1971-1979 | 2 |
YAMAHA | C5 | 3010000 – 4250000 | 1979-1985 | 3 |
YAMAHA | C5B | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 | 3 |
YAMAHA | C5E | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 | 3 |
YAMAHA | C7 | 600000 – 2150000 | 1979-1983 | 2 |
YAMAHA | C7A | 3780000 – 4700000 | 1983-1988 | 2 |
YAMAHA | C7B | 4700000 – 4890000 | 1988-1990 | 2 |
YAMAHA | C7E | 4890000 – 5360000 | 1990-1994 | 2 |
YAMAHA | S400B | 3580000 – 4850000 | 1982-1990 | 3 |
YAMAHA | S400E | 4850000 – 5310000 | 1990-1994 | 3 |
YAMAHA | S700E | 4790000 – 5310000 | 1989-1994 | 1989-1994 |
YAMAHA | A1 | 5270000 – 5360000 | 1993-1994 | 3 |
YAMAHA | A1S | 5360000 – 5460000 | 1994-1996 | 3 |
Dòng Grand Piano Concert Yamaha
MODEL | PEDAL | SERIAL. NO. | YEAR | |
A1R | 3 | 5360000 – | 1994-1999 | |
S4, S6 | 3 | 5310000 – | 1994- | |
CF | 3 | 600000 – 4990000 | 1967-1991 | |
CF III | 3 | 3750000 – | 1983 | |
CF III-S | 3 | 4990000 – | 1991 |
BẢNG TRA CỨU THEO NĂM SẢN XUẤT
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Piano Yamaha Grand
|
║GIỚI THIỆU
Trung tâm nhạc cụ Đàn Piano cung cấp tất cả các loại nhạc cụ nhập khẩu trực tiếp từ Nhật Bản, không chỉ có Piano cơ, Piano điện, Organ, Electone … mà chúng tôi còn cung cấp các loại nhạc cụ khác như sáo, trống, sáo, guitar … Cảm ơn bạn vì có rất nhiều lựa chọn mà đã chọn chúng tôi!
Chúng tôi tiếp nhận các thắc mắc và tư vấn về những điều không chắc chắn trước khi mua hàng. Vui lòng liên hệ với chúng tôi, đội ngũ nhân viên Đàn Piano sẽ trả lời một cách thiện chí.
Các bài viết có liên quan:
» Đàn Piano Điện Yamaha CLP535 | Review Đàn
» Đàn Piano Điện Roland DP900 | Review Piano
: Địa chỉ mua đàn uy tín
Thông tin liên hệ:
Địa chỉ: 76 Lương Định Của, phường An Khánh, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 037.439.8676
Website: dan-piano.com
Fanpage: facebook.com/TrungTamNhacCuDanPiano